Quá khứ của phản diện

THB 0.00

quá khứ của pay Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ abide abode pay paid paid trả prove proved provenproved chứng minh

Khi động từ được dùng trong thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và tương lai hoàn thành, thông thường chúng chỉ cần thêm đuôi -ed vào pay69 slot vip Định nghĩa của từ 'pay' trong từ điển Lạc Việt động từ, động tính từ quá khứ là paid ( to pay somebody ; to pay for

ปริมาณ:
quá khứ của pay
Add to cart

quá khứ của pay Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ abide abode pay paid paid trả prove proved provenproved chứng minh

payu168 pgslot Khi động từ được dùng trong thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và tương lai hoàn thành, thông thường chúng chỉ cần thêm đuôi -ed vào

Định nghĩa của từ 'pay' trong từ điển Lạc Việt động từ, động tính từ quá khứ là paid ( to pay somebody ; to pay for