pay - Chia động từ Tiếng Anh -
quá khứ của pay Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về những hành động đã hoàn thành trong quá khứ pay, paid, paid put, put, put read, read, read ride Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam đã chính thức tích hợp dịch vụ thanh toán Apple Pay cho tất cả các chủ thẻ MSB Mastercard Động thái này
I paid the driver cash Would you prefer to pay withby cash, cheque, or credit card? [ + obj Quy tắc thêm “ed” ở thì quá khứ đơn Ví dụ: Shop – Shopped; tap
Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed” Ví dụ: • Walk → Walked • Talk → Talked • Look → 2 Quá khứ phân từ của pay
Quantity: