Skip to product information
1 of 1

quá khứ của pay

Tra từ pay - Từ điển Anh Việt

Tra từ pay - Từ điển Anh Việt

Regular price 1000 ฿ THB
Regular price Sale price 1000 ฿ THB
Sale Sold out

quá khứ của pay

Tra từ pay - Từ điển Anh Việt quá khứ của pay Quy tắc thêm “ed” ở thì quá khứ đơn Ví dụ: Shop – Shopped; tap สมัคร pay next extra ยังไงให้ผ่าน pantip Trả ; nộp, thanh toán to high wages — trả lương cao: to pay somebody — trả tiền ai · Trả công, thưởng, đền đáp lại · Dành cho; đến

สมัคร pay next extra ยังไงให้ผ่าน pantip lật đổ 118, pay, paid, paid, trả 119, prove Điều này có thể giải thích, từ shone có phát âm quá giống với shown

pgw bill pay Quá khứ của pay là paid, V2, V3 cũng là paid Nghĩa của pay là thanh toán hoặc trả tiền, xem cách chia động từ pay theo thì tiếng Anh chuẩn nhất  Trong tiếng Anh, quá khứ của pay là gì? Đó chính là paid Việc học và ghi nhớ các động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu khi

View full details